Học tiếng hàn giao tiếp cấp tốc - 100 Mẫu câu giao tiếp cơ bản hàng ngày
Học tiếng hàn giao tiếp cấp tốc – 100 Mẫu câu hội thoại cơ bản hàng ngày

Học tiếng hàn giao tiếp đang trở thành nhu cầu được nhiều bạn trẻ quan tâm. Bởi việc học một ngôn ngữ mục đích cuối cùng chính là để có thể giao tiếp được. Việc trang bị cho mình những kỹ năng, kiến thức cần có để giao tiếp thành thạo ngày càng được chú trọng. Nhất là trong thời kỳ hội nhập như hiện nay, việc có thêm một ngôn ngữ sẽ là lợi thế cạnh tranh cao. Vì vậy bạn đang muốn tìm cách học giao tiếp cơ bản online tại nhà, cách để tự học tiếng hàn giao tiếp cấp tốc? Tuy nhiên bạn chưa biết bắt đầu từ đâu. Bài viết này là dành cho bạn. Tiếng hàn Mi Edu sẽ giới thiệu đến bạn 100 mẫu câu hội thoại cơ bản hàng ngày. Kèm theo 6 cách tự học giao tiếp hiệu quả nhất.
Học tiếng hàn giao tiếp cấp tốc cơ bản – Tổng hợp mẫu câu hội thoại hàng ngày
Học tiếng Hàn giao tiếp cấp tốc qua chủ đề “ Chào hỏi – giới thiệu”
a) Học tiếng Hàn giao tiếp cấp tốc với mẫu câu “ Chào Hỏi”
Mẫu câu tiếng Hàn | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
안녕하세요 | [an-nyeong-ha-se-yo] | Xin chào |
안녕히 가세요 | [an-nyeong-hi ga-se-yo] | Chào tạm biệt (người ra về) |
안녕히 계세요 | [an-nyeong-hi gye-se-yo] | Chào tạm biệt (người ở lại) |
안녕히 주무세요 | [an-nyeong-hi ju-mu-se-yo] | Chúc ngủ ngon |
잘지냈어요? | [jal-ji-naes-seo-yo?] | Bạn có khỏe không? |
저는 잘지내요 | [jeo-neun jal-ji-nae-yo] | Tôi vẫn khỏe |
감사합니다 | [kam-sa-ham-ni-da] | Xin cảm ơn |
죄송합니다 | [joe-song-ham-ni-da] | Xin lỗi |
실례합니다 | [sil-lye-ham-ni-da] | Xin lỗi (khi muốn hỏi ai điều gì) |
괜찮아요 | [gwaen-chan-na-yo] | Không sao đâu |
네 | [ne] | Vâng |
아니요 | [a-ni-yo] | Không |
알겠어요 | [al-ges-seo-yo] | Tôi biết rồi |
모르겠어요 | [mo-reu-ges-seo-yo] | Tôi không biết |
처음 뵙겠습니다 | [cheo-eum boeb-ges-seum-ni-da] | Lần đầu được gặp bạn |
만나서 반갑습니다 | [man-na-seo ban-gab-seum-ni-da] | Rất vui được làm quen |
도와주세요 | [do-wa-ju-se-yo] | Hãy giúp tôi |
사랑합니다 | [sa-rang-ham-ni-da] | Tôi yêu bạn |
환영합니다 | [hwan-yeong-ham-ni-da] | Hoan nghênh |
행운 | [haeng-un] | Chúc may mắn |
건 | [geon-bae] | Cạn ly |
생일 축하합니다 | [saeng-il chuk-ha-ham-ni-da] | Chúc mừng sinh nhật |
b) Học tiếng Hàn giao tiếp hàng ngày cơ bản với mẫu câu “ Giới thiệu bản thân”
Mẫu câu | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
지금 호치민에 살고 있습니다 | cho-nun-pettưnam-saram-imnida] | Tôi là người Việt Nam. |
안녕하세요. 만나서 반갑습니다. 저는 …..에 라고 합니다 | [annyoeng-haseyo./mannaseo-pankap-sumnita./jonưn- lie ragohamnita] | Xin chào,rất vui được gặp bạn, tôi tên là ….. |
지금 ……………에 살고 있습니다 | [ji-kum/……………..-ê/sal-ko-it-sum-ni-ta] | Tôi sống tại thành phố……….. |
나는 올해 스물다섯 살이다.
|
naneun olhae seumuldaseos sal-ida. |
Năm nay tôi hai mươi lăm tuổi. |
저는 사이곤경제 대학교에 대학생입니다 | [jo-nưn/sa-i-kon-kyoeng-je/tae-hak-kyo-e/tae-hak-seng-im-ni-ta] | Tôi là sinh viên đại học Kinh Tế Sài Gòn. |
제 취미가 여행입니다 | [je-chuy-mi-ka/yơ-heng-im-ni-ta] | Sở thích của tôi là đi du lịch. |
여러 나라에 여행을 가는 것을 좋아합니다 | [yơ-rơ-nara-e/yơ-heng-ưl/ka-nưn-kợt-sưl/jo-a-ham-ni-ta] | Tôi thích đi du lịch ở nhiều đất nước. |
운동하는 걸 좋아합니다 | Tôi thích chơi thể thao. | |
취미는 음악 감상입니다 | Sở thích của tôi là nghe nhạc. |
Học tiếng hàn giao tiếp cấp tốc với mẫu câu “ dùng để hỏi” thông dụng nhất
Mẫu câu | Phiên âm | Dịch Nghĩa |
이름이 뭐예요? | [i-reum-i mwo-ye-yo] | Tên bạn là gì? |
제 이름은 … 이에요 | [je i-reum-eun … ieyo] | Tôi tên là… |
몇 살이에요? | [myeoch sal-ieyo] | Bạn bao nhiêu tuổi? |
저는 … 살이에요 | [jeo-neun … sal-ieyo] | Tôi … tuổi |
어디서 오셨어요? | [eo-di-seo o-syeos-seo-yo] | Bạn ở đâu đến? |
누구세요? | [nugu-se-yo] | Ai đó? |
무엇? | [mu-eot] | Cái gì? |
이게 뭐예요? | [i-ge mwo-ye-yo] | Cái này là gì? |
어떻습니까? | [eot-teoh-seum-ni-kka] | Như thế nào? |
어떻게 하지요? | [eot-teoh-ge-ha-ji-yo] | Làm sao đây? |
얼마예요? | [eol-ma-ye-yo] | Bao nhiêu ạ? |
무슨 일이 있어요? | [mu-seun-il-i is-seo-yo] | Có chuyện gì vậy? |
왜요? | [wae-yo] | Tại sao? Sao vậy? |
뭘 하고 있어요? | [mwol ha-go is-seo-yo] | Bạn đang làm gì vậy? |
지금 어디예요? | [ji-geum eo-di-ye-yo] | Bây giờ bạn đang ở đâu? |
언제예요? | [eon-je-ye-yo] | Bao giờ ạ? |
몇 시예요? | [myeoch-si-ye-yo] | Mấy giờ? |
다시 말씀해 주시겠어요? | [da-si mal-sseum-hae ju-si-ges-seo-yo] | Hãy nói lại một lần nữa đi ạ |
천천히 말씀해 주시겠어요? | [cheon-cheon-hi mal-sseum-hae ju-si-ges-seo-yo] | Bạn có thể nói chậm một chút được không? |
Học giao tiếp tiếng hàn hàng ngày cơ bản chủ đề “ Mua sắm”
어서 오세요 | [eo-seo o-se-yo] | Xin mời vào |
뭘 도와 드릴까요? | [mwo do-wa deu-ril-kka-yo] | Tôi có thể giúp gì cho bạn không? |
뭐 찾으세요? | [mwo cha-jeu-se-yo] | Bạn đang tìm gì thế? |
…찾고 있어요 | […chat-go is-seo-yo] | Tôi đang tìm … |
…있어요? | […is-seo-yo?] | Bạn có … không? |
이거 비싸요? | [i-geo bi-ssa-yo?] | Cái này đắt không? |
더 싼거 있어요? | [deol ssan-geo is-seo-yo] | Có cái nào rẻ hơn không? |
이거 다른색 있어요? | [i-geo da-leun-saek is-seo-yo?] | Bạn còn màu nào khác không? |
탈의실이 어디예요? | [tal-ui-sil-i eo-di-e-yo] | Phòng thay đồ ở đâu vậy? |
이걸로 할게요 | [i-geol-lo hal-ge-yo] | Tôi sẽ lấy cái này. |
그냥 보고 있어요 | [geu-nyang bo-go is-seo-yo] | Tôi chỉ xem thôi |
다시 올게요 | [da-si ol-ge-yo] | Tôi sẽ quay lại |
이거 얼마예요? | [i-geo eol-ma-ye-yo] | Cái này giá bao nhiêu tiền ạ? |
깎아 주세요 | [kkak-ka ju-se-yo] | Giảm giá cho tôi đi |
Học tiếng hàn giao tiếp cơ bản hàng ngày với mẫu câu “nói chuyện qua điện thoại”
Mẫu câu | Phiên âm | Dịch Nghĩa |
여보세요 | [yeo-bo-se-yo] | Alo |
실례지만 누구세요? | [sil-lye-ji-man nugu-se-yo] | Xin lỗi nhưng mà ai đấy ạ? |
…씨 좀 부탁드립니다 | [… ssi jom bu-tag-deu-lim-ni-da] | Hãy cho tôi gặp … với ạ |
…입니다 | …im-ni-da] | Tôi là … |
… 씨와 통화할 수 있을까요? | [… ssi-wa thong-hwa-hal su is-seul-kka-yo] | Có thể nối máy cho … giúp tôi được không ạ? |
잠시만 기다리세요 | [jam-si-man ki-da-li-se-yo] | Xin đợi một lát ạ |
죄송하지만 … 씨가 지금 안 계십니다 | [joe-song-ha-ji-man … ssi-ga jam-si ja-li-leul bi-wos-sseum-ni-da] | Xin lỗi nhưng … bây giờ không có ở đây |
… 씨에게 다시 전화하라고 할까요? | [… ssi-e-ge da-si jeon-hwa-ha-la-go hal-kka-yo] | Bạn có muốn … gọi lại cho không? |
메시지를 남기시겠어요? | [me-si-ji-leul nam-gi-si-ges-seo-yo] | Bạn có muốn để lại lời nhắn không? |
Hội thoại tiếng hàn cơ bản hàng ngày tại “ nơi làm việc”
Mẫu câu | Phiên âm | Dịch Nghĩa |
여기서 야간도 해요? | [yeo-gi-seo ya-gan-do hae-yo] | Ở đây có làm đêm không? |
하루 몇 시간 근무해요? | [ha-lu myeoch-si-gan geun-mu-hae-yo] | Mỗi ngày tôi làm việc bao nhiêu tiếng? |
일을 언제 시작해요? | [ireul eon-je si-jag-hae-yo] | Khi nào tôi bắt đầu làm việc ạ? |
무슨 일을 하겠어요? | [mu-seun ireul ha-ges-seo-yo] | Tôi sẽ làm việc gì? |
새로 와서 잘 몰라요 | [sae-ro wa-seo jal mol-la-yo] | Tôi mới đến nên không biết rõ ạ |
오늘 몇시까지 해요? | [o-neul myeoch-si-kka-ji hae-yo] | Hôm nay làm đến mấy giờ? |
누구와 함께 해요? | [nugu-wa ham-kke hae-yo] | Tôi làm với ai ạ? |
너무 피곤해, 좀 쉬자 | [neo-mu pi-gon-hae, jom swi-ja] | Mệt quá, nghỉ chút thôi nào |
저희를 많이 도와주세요 | [jeo-hee-leul man-hi do-wa-ju-se-yo] | Xin giúp đỡ nhiều cho chúng tôi |
이렇게 하면 돼요? | [i-reoh-ge ha-myeon dwae-yo] | Làm thế này có được không? |
한번 해 볼게요 | [han-beon hae bol-ge-yo] | Để tôi làm thử một lần xem |
같이 해주세요 | [gat-chi hae-ju-se-yo] | Hãy làm cùng nhau đi |
다른 일을 시켜주세요 | [da-reun il-eul si-kyo-ju-se-yo] | Hãy cho tôi làm việc khác đi ạ |
Học tiếng hàn giao tiếp hàng ngày khi sử dụng “ phương tiện giao thông”
Mẫu câu | Phiên âm | Dịch nghĩa |
표는 어디에서 살 수 있습니까? | [pyo-neun eo-di-e-seo sal su is-seub-ni-kka?] | Tôi có thể mua vé ở đâu ạ? |
지금 부산 가는 차 있습니까? | [ji- geum bu-san ga-neun-cha is-seub-ni-kka] | Bây giờ có chuyến đi đến Busan không ạ? |
표 두 장 사주세요 | [pyo-du-jang sa-ju-se-yo] | Hãy mua hộ cho tôi hai vé nhé |
창문옆 자리로 해주세요 | [chang-mun-yeop-ja-li-lo hae-ju-se-yo] | Cho tôi ghế ở cạnh cửa |
얼마입니까? | [eol-ma-im-ni-kka] | Giá bao nhiêu vậy? |
저는 표를 반환하고 싶어요 | [jo-neun pyo-reul ban-hwan-ha-go sip-o-yo] | Tôi muốn trả lại vé |
시청에 가려면 어디에서 갈아 타야 해요? | [si-chung-e ga-ryeo-myeon eo-di-e-seo gar-a ta-ya hae-yo] | Nếu muốn vào trung tâm thành phố thì tôi phải chuyển tàu ở đâu? |
종로삼가역에서 갈아 타시면 됩니다 | [jong-ro-sam-ga-yeok-e-seo gar-a ta-si-myeon dwem-ni-ta] | Bạn chuyển tàu ở ga Jongrosamga là được |
Tự học tiếng hàn giao tiếp cơ bản cấp tốc với mẫu câu “hỏi đường”
Mẫu Câu | Phiên âm | Dịch nghĩa |
가까운 … 어디 있는지 아세요? | [ga-gga-un … eo-di it-neun-ji a-se-yo]ư | Bạn có biết (địa điểm) gần đây nhất ở đâu không? |
여기는 어디예요? | [yeo-gi-neun eo-di-ye-yo] | Đây là đâu vậy ạ? |
어디에서 택시를 잡을 수 있어요? | [eo-di-e-seo taek-si-reul jab-eul su iss-eo-yo] | Tôi có thể bắt taxi ở đâu? |
버스 정류장이 어디예요? | [beo-seu jung-ryu-jang-i eo-di-ye-yo] | Trạm xe buýt ở đâu vậy? |
이곳으로 가주세요 | i-geot-eu-ro ga-ju-se-yo] | Hãy đưa tôi đến địa chỉ này |
가장 가까운 경찰서가 어디예요? | [ga-jang ga-gga-un gyung-chal-seo-ga eo-di-ye-yo] | Đồn cảnh sát gần nhất là ở đâu? |
대사관이 어디에 있어요? | [dae-sa-kwan-i eo-di-e iss-eo-yo] | Đại sứ quán nằm ở đâu vậy? |
Học tiếng hàn giao tiếp hàng ngày cơ bản khi “ ăn tại nhà hàng”
Mẫu câu | Phiên âm | Dịch Nghĩa |
메뉴 좀 보여주세요 | [me-nyu jom bo-yeo-ju-se-yo] | Vui lòng cho tôi mượn menu |
추천해주실 만한거 있어요? | [chu-cheon-hae-ju-sil man-han-geo iss-eo-yo] | Có thể giới thiệu cho tôi vài món được không? |
물 좀 주세요 | [mul jom ju-se-yo] | Cho tôi xin một chút nước |
이걸로 주세요 | [i-geol-lo ju-se-yo] | Làm ơn cho tôi món này |
계산해 주세요 | [gye-san-hae ju-se-yo] | Hãy thanh toán/ tính tiền cho tôi |
Cách tự học tiếng hàn giao tiếp cơ bản hàng ngày cấp tốc tại nhà

Bắt đầu học tiếng hàn giao tiếp bằng việc học phát âm chuẩn
Luyện nghe kết hợp kỹ thuật shadowing.
Mở rộng vốn từ vựng và củng cố ngữ pháp mỗi ngày
Học tiếng Hàn giao tiếp cơ bản theo nguyên tắc 80-20
Sử dụng các phần mềm hỗ trợ học tiếng hàn giao tiếp cấp tốc
- Korlink – talk to me in korean
- Lingodeer – Học tiếng hàn, trung, nhật, anh
Luyện nghe tiếng hàn thụ động
Đây là cách học vừa đơn giản tuy nhiên lại mang đến hiệu quả rất cao. Bạn có thể nghe trong khi làm các công việc khác như nấu ăn, dọn dẹp nhà cửa, tắm…vv. Việc nghe thụ động sẽ giúp bạn cải thiện khả năng nghe và giao tiếp tiếng hàn một dần dần. Mặc dù đây là cách học chậm nhưng về lâu dài nó mang đến hiệu quả vô cùng tốt. Bạn có thể luyện nghe các đoạn hội thoại hàng ngay của người hàn trên 1 số trang web học các app trên điện thoại. Đặc biệt bạn có thể nghe podcast vô cùng tiện lợi. Bạn có thể nghe podcast trên ứng dựng Apple Podcast hoặc trên Spotify.
Một số kênh podcast giúp bạn luyện nghe tiếng hàn thụ động tốt:
- Real life korean conversation for begginer
- Talk to me in 100% korean
- Học tiếng hàn cùng mình
- Luyện nghe tiếng hàn
Khóa học tiếng hàn giao tiếp cấp tốc tại Tiếng Hàn Mi Edu (Online+ Offline)

1. Đối tượng học phù hợp.
3.Lộ trình khóa học tiếng hàn giao tiếp tại Mi Edu
Khóa học bao gồm
- Gồm 24 buổi học
- Mỗi buổi học 90 phút, một tuần học 3 buổi vào lúc 19h – 20h30 & 19h30 – 21h theo lịch 2 – 4 – 6 hoặc 3 – 5 – 7;
- Hình thức học online qua Zoom (sẽ học trực tiếp ở trung tâm khi hết dịch).
- 100% giảng dạy bằng tiếng Hàn
- Chú trọng vào khẩu ngữ, học và rèn luyện kĩ năng phản xạ tự nhiên trong giao tiếp
- Học kiến thức từ vựng và ngữ pháp của nhiều chủ đề, tình huống phổ biến liên quan đến cuộc sống, công việc, học tập,…
4. Lý do bạn nên lựa chọn khóa học tiếng hàn giao tiếp cấp tốc tại Tiếng Hàn Mi Edu
- Giảng viên: Tất cả giảng viên của Mi Edu đều đạt trình độ TOPIK 4 trở lên, có ít nhất 2 năm kinh nghiệm giảng dạy và đồng thời có chứng chỉ đào tạo nghiệp vụ sư phạm do bộ Giáo dục và Đào tạo cấp phép. Hơn nữa các giảng viên còn rất tâm huyết, trẻ trung, nhiệt tình giúp cho không khí lớp học cực kỳ thoải mái, vui vẻ và năng động. Sẵn sàng giải đáp thắc mắc cho bạn 24/7.
- Giáo trình: Được biên soạn bởi đội ngũ giảng viên trình độ cao của Mi Edu, có nội dung tối ưu và trình độ phù hợp với mọi học viên.
- Lớp học: Trong khi lượng học viên mỗi lớp học của các trung tâm khác là 20 – 30 người thì Tiếng hàn Mi Edu ưu tiên chất lượng hơn số lượng. Mỗi lớp học chỉ khoảng 6 – 8 học viên. Nhằm đảm bảo chất lượng buổi học và tăng thêm cơ hội tương tác, được quan tâm sát sao bởi giảng viên.
- Khi học online qua Zoom, học viên sẽ nhận được video ghi lại màn hình toàn bài giảng sau mỗi buổi học, giúp ích cho việc tự học và ôn lại kiến thức.
- Phương pháp học chuẩn quốc tế E2K vô cùng tiết kiệm thời gian mà vẫn mang lại hiệu quả bất ngờ
5. Cam kết đầu ra
- Có kỹ năng Phát âm chắc chắn, chính xác
- Có thể tự tin sử dụng kỹ năng nghe nói của mình làm việc trong các công ty người nước ngoài và môi trường sử dụng tiếng Hàn
- Có thể bắt đầu dựa vào những kiến thức đã học để mở rộng chủ đề giao tiếp, giao lưu tự tin với người Hàn Quốc
- Trình độ đầu ra tương đương TOPIK 3
Học tiếng hàn giao tiếp bao lâu thì nói được ?
